Đọc nhanh: 挨棒 (ai bổng). Ý nghĩa là: chịu đòn.
挨棒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨棒
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 他 学习 很棒
- Anh ấy học rất giỏi.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
棒›