Đọc nhanh: 文员 (văn viên). Ý nghĩa là: nhân viên văn phòng. Ví dụ : - 他在一家公司做文员。 Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.. - 她妈妈是办公室文员。 Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.
文员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên văn phòng
在企业、事业单位的办公室中从事文字工作的职员。
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
- 她 妈妈 是 办公室 文员
- Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文员
- 一文钱
- một đồng tiền
- 一员 干将
- người có tài.
- 她 妈妈 是 办公室 文员
- Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
文›