Đọc nhanh: 进出口 (tiến xuất khẩu). Ý nghĩa là: Xuất nhập khẩu. Ví dụ : - 第五章进出口监测和临时措施。 Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
进出口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất nhập khẩu
- 第五章 进出口 监测 和 临时 措施
- Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进出口
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 第五章 进出口 监测 和 临时 措施
- Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
进›