Đọc nhanh: 应收帐款文员 (ứng thu trướng khoản văn viên). Ý nghĩa là: Accounts Receivable Clerk.
应收帐款文员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Accounts Receivable Clerk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收帐款文员
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 你 不 应该 炬 那些 文件
- Bạn không nên đốt những tài liệu đó.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
帐›
应›
收›
文›
款›