Đọc nhanh: 收银员 (thu ngân viên). Ý nghĩa là: NV thu ngân.
收银员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. NV thu ngân
收银员:给顾客结账的雇员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收银员
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 他 是 银行职员
- Anh ấy là nhân viên ngân hàng.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
收›
银›