Đọc nhanh: 俱乐部 (câu lạc bộ). Ý nghĩa là: câu lạc bộ. Ví dụ : - 她是这个俱乐部的主席。 Cô ấy là chủ tịch của câu lạc bộ này.. - 他们加入了足球俱乐部。 Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
俱乐部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu lạc bộ
进行社会、政治、文艺、娱乐等活动的团体和场所 (日,从英club)
- 她 是 这个 俱乐部 的 主席
- Cô ấy là chủ tịch của câu lạc bộ này.
- 他们 加入 了 足球 俱乐部
- Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱乐部
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
- 这个 工厂 附设 了 一个 俱乐部
- Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
- 我刚 加入 了 健身 俱乐部
- Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
- 他们 加入 了 足球 俱乐部
- Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
俱›
部›