Đọc nhanh: 文化买办 (văn hoá mãi biện). Ý nghĩa là: bồi bút ngoại bang; kẻ buôn bán văn hoá tư sản nước ngoài (trong các nước thực dân và nửa thực dân).
文化买办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi bút ngoại bang; kẻ buôn bán văn hoá tư sản nước ngoài (trong các nước thực dân và nửa thực dân)
殖民地或半殖民地国家里贩卖外国资本主义文化,为帝国主义服务的反动文人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化买办
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
办›
化›
文›