Đọc nhanh: 整风运动 (chỉnh phong vận động). Ý nghĩa là: Chiến dịch chỉnh sửa, xem chiến dịch 1942-44 của Mao tại Yanan, và các cuộc thanh trừng chống cực hữu năm 1950 và 1957 của ông, thanh trừng chính trị.
整风运动 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến dịch chỉnh sửa
Rectification campaign
✪ 2. xem chiến dịch 1942-44 của Mao tại Yanan, và các cuộc thanh trừng chống cực hữu năm 1950 và 1957 của ông
cf Mao's 1942-44 campaign at Yanan, and his 1950 and 1957 anti-rightist purges
✪ 3. thanh trừng chính trị
political purge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整风运动
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 亲身 运动
- Tự thân vận động.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
整›
运›
风›