Đọc nhanh: 整除 (chỉnh trừ). Ý nghĩa là: chia hết; chia chẵn; chia không dư.
整除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia hết; chia chẵn; chia không dư
两个整数相除,所得的商是整数,叫做整除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整除
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
除›