Đọc nhanh: 整地 (chỉnh địa). Ý nghĩa là: làm đất (trước khi gieo hạt, làm đất, bừa, làm cho bằng phẳng. Có khi bao gồm cả đào kênh, làm bờ.).
整地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đất (trước khi gieo hạt, làm đất, bừa, làm cho bằng phẳng. Có khi bao gồm cả đào kênh, làm bờ.)
播种前,进行耕地、耙地、平地等工作有时也包括开沟、做畦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整地
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
- 大 地震 后 , 整个 城市 成 了 废墟
- sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
整›