Đọc nhanh: 整队 (chỉnh đội). Ý nghĩa là: chỉnh đốn đội ngũ; sắp xếp đội ngũ cho có trật tự.
整队 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn đội ngũ; sắp xếp đội ngũ cho có trật tự
整顿队伍使排列有次序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整队
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
队›