Đọc nhanh: 整里 (chỉnh lí). Ý nghĩa là: Sửa lại; xắp xếp lại.
✪ 1. Sửa lại; xắp xếp lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整里
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 屋子里 摆设 得 很 整齐
- Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 城 里面 的 街道 很 整洁
- Các đường phố trong thành rất sạch sẽ.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
里›