Đọc nhanh: 文号 (văn hiệu). Ý nghĩa là: mã định danh tài liệu (thường bao gồm chữ viết tắt của tên tổ chức phát hành, ngày tháng và số sê-ri).
文号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã định danh tài liệu (thường bao gồm chữ viết tắt của tên tổ chức phát hành, ngày tháng và số sê-ri)
document identifier code (typically including an abbreviation for the name of the issuing organization, the date and a serial number)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文号
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 那 抽屉 里 应该 有个 叫 「 序列号 」 的 文档
- Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
文›