数数 shǔ shù
volume volume

Từ hán việt: 【số số】

Đọc nhanh: 数数 (số số). Ý nghĩa là: đếm; đếm số, tính; tính toán, liệt kê; đưa ra; kể ra. Ví dụ : - 我在数数这些苹果。 Tôi đang đếm những quả táo này.. - 孩子们在数数星星。 "Những đứa trẻ đang đếm sao.. - 我们需要数数票数。 Chúng ta cần đếm số phiếu.

Ý Nghĩa của "数数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

数数 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đếm; đếm số

一个一个地数着

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 数数 shuòshuò 这些 zhèxiē 苹果 píngguǒ

    - Tôi đang đếm những quả táo này.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài shù 数星星 shùxīngxing

    - "Những đứa trẻ đang đếm sao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 数数 shuòshuò 票数 piàoshù

    - Chúng ta cần đếm số phiếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tính; tính toán

计算数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数数 shuòshuò 这里 zhèlǐ yǒu 几个 jǐgè 苹果 píngguǒ

    - Tính xem ở đây có mấy quả táo.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 数数 shuòshuò 这些 zhèxiē 账单 zhàngdān

    - Tôi cần tính các hóa đơn này.

  • volume volume

    - zài 数数 shuòshuò 每天 měitiān de 开支 kāizhī

    - Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. liệt kê; đưa ra; kể ra

表示反复提及、列举

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái 数数 shuòshuò 所有 suǒyǒu de 选项 xuǎnxiàng

    - Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.

  • volume volume

    - 数数 shuòshuò le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy liệt kê từng bước.

  • volume volume

    - 数数 shuòshuò le 所有 suǒyǒu de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 数数

✪ 1. Chủ ngữ + 数数 + Tân ngữ + 动作

Ví dụ:
  • volume

    - 数数 shuòshuò le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Cô ấy liệt kê từng bước.

  • volume

    - 我们 wǒmen 数数 shuòshuò le 会议 huìyì de 议题 yìtí

    - Chúng tôi liệt kê các chủ đề của cuộc họp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数数

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • volume volume

    - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ 养育 yǎngyù le 无数 wúshù rén

    - Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.

  • volume volume

    - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao