Đọc nhanh: 尽数 (tần số). Ý nghĩa là: mọi điều, tận số. Ví dụ : - 尽数收回。 Thu hồi toàn bộ.
尽数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi điều
everything
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
✪ 2. tận số
基督教称世界最后灭亡的一天一般泛指生命结束或灭亡的日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽数
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 他 的 大数 已尽
- số mệnh anh ấy đã hết.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
数›