Đọc nhanh: 数字化自我 (số tự hoá tự ngã). Ý nghĩa là: định lượng bản thân.
数字化自我 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định lượng bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数字化自我
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 我 紧张 得 过度 , 以至于 我 都 忘 了 自己 的 名字 了
- Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.
- 你 是 说 数字化 了
- Ý bạn là chuyển sang kỹ thuật số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
字›
我›
数›
自›