Đọc nhanh: 再识别 (tái thức biệt). Ý nghĩa là: tái nhận dạng người; quá trình liên kết các hình ảnh hoặc video của cùng một người được chụp từ các góc độ và camera khác nhau..
再识别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái nhận dạng người; quá trình liên kết các hình ảnh hoặc video của cùng một người được chụp từ các góc độ và camera khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再识别
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
- 他点 你 别 再 犯错
- Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.
- 他 已经 认识 错 了 , 你别 再 排 揎 他 了
- anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
- 他 的 口音 很 容易 识别
- Giọng của anh ấy dễ nhận biết.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
别›
识›