Đọc nhanh: 敬谢 (kính tạ). Ý nghĩa là: kính tạ.
敬谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính tạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬谢
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
谢›