敬谢 jìng xiè
volume volume

Từ hán việt: 【kính tạ】

Đọc nhanh: 敬谢 (kính tạ). Ý nghĩa là: kính tạ.

Ý Nghĩa của "敬谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敬谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính tạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬谢

  • volume volume

    - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • volume volume

    - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • volume volume

    - 敬谢不敏 jìngxièbùmǐn

    - thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • volume volume

    - 人们 rénmen cháng 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān 以表 yǐbiǎo 敬意 jìngyì

    - Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao