Đọc nhanh: 非死即伤 (phi tử tức thương). Ý nghĩa là: Không chết cũng bị thương.
非死即伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chết cũng bị thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非死即伤
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 昨天 我 看 了 感伤 的 小说 , 哭死了
- hôm qua tôi đọc một cuốn tiểu thuyết tình cảm bi thương, khóc chết rồi
- 他 的 伤势 非常 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
即›
死›
非›