Đọc nhanh: 散架 (tán giá). Ý nghĩa là: kiệt sức, hết sức mệt mỏi, tan rã.
散架 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt sức, hết sức mệt mỏi
极端疲劳
✪ 2. tan rã
to fall apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散架
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
架›