Đọc nhanh: 散朝 (tán triều). Ý nghĩa là: tan họp; hết họp。一次會議結束,參加的人離開會場。.
散朝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan họp; hết họp。一次會議結束,參加的人離開會場。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散朝
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
朝›