Đọc nhanh: 评文 (bình văn). Ý nghĩa là: phân tích đúng sai..
评文 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích đúng sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评文
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 不 喜欢 读 他 的 文学批评
- Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.
- 她 的 论文 获得 了 很 高 的 评价
- Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.
- 老师 正在 评价 学生 的 作文
- Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.
- 老师 评注 了 我 的 作文
- Cô giáo đã nhận xét bài văn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
评›