评文 píng wén
volume volume

Từ hán việt: 【bình văn】

Đọc nhanh: 评文 (bình văn). Ý nghĩa là: phân tích đúng sai..

Ý Nghĩa của "评文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

评文 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân tích đúng sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评文

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 同桌 tóngzhuō 之间 zhījiān 互相 hùxiāng xiě 一段 yīduàn 作文 zuòwén 短评 duǎnpíng

    - Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 批评 pīpíng le de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 文学批评 wénxuépīpíng

    - Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.

  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 获得 huòdé le hěn gāo de 评价 píngjià

    - Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 评价 píngjià 学生 xuésheng de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 评注 píngzhù le de 作文 zuòwén

    - Cô giáo đã nhận xét bài văn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao