Đọc nhanh: 散手 (tán thủ). Ý nghĩa là: tán thủ (võ chiến đấu tay không tự do ra đời ở Trung Quốc).
散手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán thủ (võ chiến đấu tay không tự do ra đời ở Trung Quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散手
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
散›