Đọc nhanh: 散户 (tán hộ). Ý nghĩa là: cá nhân (cổ đông), nhà đầu tư nhỏ.
散户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cá nhân (cổ đông)
individual (shareholder)
✪ 2. nhà đầu tư nhỏ
the small investor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散户
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
散›