Đọc nhanh: 散热 (tán nhiệt). Ý nghĩa là: để tản nhiệt. Ví dụ : - 通过管道把热水从锅炉输送到散热器里. Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
散热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tản nhiệt
to dissipate heat
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散热
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
热›