Đọc nhanh: 散修 (tán tu). Ý nghĩa là: Sửa chữa lỏng lẻo.
散修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa chữa lỏng lẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散修
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
散›