Đọc nhanh: 敛容 (liễm dung). Ý nghĩa là: nghiêm mặt; nét mặt nghiêm nghị. Ví dụ : - 敛容正色。 nghiêm mặt lại.
敛容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm mặt; nét mặt nghiêm nghị
收起笑容; 脸色变得严肃
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛容
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 她 敛 起 了 笑容
- Cô ấy thu lại nụ cười.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
敛›