Đọc nhanh: 份证 (phận chứng). Ý nghĩa là: Chứng minh, phân trần. Ví dụ : - 我去三号窗口办理身份证。 Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
份证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng minh, phân trần
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份证
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 我 需要 身份证
- Tôi cần chứng minh nhân dân.
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 出行 时带 好 身份证
- Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 你 需要 证明 你 的 身份
- Bạn cần chứng minh thân phận của mình.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
证›