Đọc nhanh: 教学法 (giáo học pháp). Ý nghĩa là: sư phạm, phương pháp giảng dạy.
教学法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sư phạm
pedagogics
✪ 2. phương pháp giảng dạy
teaching method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学法
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 老师 推广 新 的 教学方法
- Giáo viên quảng bá phương pháp giảng dạy mới.
- 学生 认同 老师 的 教学方法
- Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.
- 请教 我 学习 的 方法
- Hãy dạy tôi phương pháp học tập.
- 我们 要 改进 教学方法
- Chúng ta cần cải tiến phương pháp dạy.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
教›
法›