Đọc nhanh: 宗教法庭 (tôn giáo pháp đình). Ý nghĩa là: Tòa án dị giáo (tôn giáo). Ví dụ : - 这来自于宗教法庭 Đó là từ tòa án dị giáo.
宗教法庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa án dị giáo (tôn giáo)
Inquisition (religion)
- 这 来自 于 宗教法庭
- Đó là từ tòa án dị giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教法庭
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 这 来自 于 宗教法庭
- Đó là từ tòa án dị giáo.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 他教 书法 很多年 了
- Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
庭›
教›
法›