Đọc nhanh: 教民 (giáo dân). Ý nghĩa là: tuân theo một tôn giáo, đổi, giáo dân.
教民 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo một tôn giáo
adherent to a religion
✪ 2. đổi
convert
✪ 3. giáo dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教民
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 她 是 一位 人民 教师
- Cô ấy là một nhà giáo nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
民›