Đọc nhanh: 散件 (tán kiện). Ý nghĩa là: vụn vặt, phụ tùng.
散件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụn vặt
odds and ends
✪ 2. phụ tùng
spare parts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散件
- 散发 文件
- phát công văn.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
散›