Đọc nhanh: 此类 (thử loại). Ý nghĩa là: Loại này; những loại này. Ví dụ : - 诸如此类的话说了不少。 Rất nhiều điều như thế này đã được nói.
此类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loại này; những loại này
- 诸如此类 的话 说 了 不少
- Rất nhiều điều như thế này đã được nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此类
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 诸如此类 的话 说 了 不少
- Rất nhiều điều như thế này đã được nói.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
类›