教习 jiàoxí
volume volume

Từ hán việt: 【giáo tập】

Đọc nhanh: 教习 (giáo tập). Ý nghĩa là: giáo viên (cách gọi cũ); giáo tập.

Ý Nghĩa của "教习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo viên (cách gọi cũ); giáo tập

教员的旧称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教习

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn dǎo 学习 xuéxí 游泳 yóuyǒng

    - Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.

  • volume volume

    - 不单 bùdān 照顾 zhàogu 孩子 háizi de 生活 shēnghuó 还教 háijiào 他们 tāmen 学习 xuéxí

    - cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.

  • volume volume

    - 请教 qǐngjiào 学习 xuéxí de 方法 fāngfǎ

    - Hãy dạy tôi phương pháp học tập.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 激励 jīlì 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - xiàng 一个 yígè 中国 zhōngguó 教员 jiàoyuán 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.

  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一套 yītào 完整 wánzhěng de 学习 xuéxí 教材 jiàocái

    - Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 教室 jiàoshì 学习 xuéxí

    - Tôi thích học bài ở trong phòng học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao