Đọc nhanh: 教习 (giáo tập). Ý nghĩa là: giáo viên (cách gọi cũ); giáo tập.
教习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên (cách gọi cũ); giáo tập
教员的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教习
- 教练 导 我 学习 游泳
- Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
- 请教 我 学习 的 方法
- Hãy dạy tôi phương pháp học tập.
- 教师 激励 学生 努力学习
- Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
- 她 向 一个 中国 教员 学习 英语
- Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 我 喜欢 在 教室 里 学习
- Tôi thích học bài ở trong phòng học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
教›