Đọc nhanh: 敖汉旗 (ngao hán kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Aohan hoặc Aokhan khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông.
敖汉旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Aohan hoặc Aokhan khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông
Aohan banner or Aokhan khoshuu in Chifeng 赤峰 [Chi4 fēng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敖汉旗
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敖›
旗›
汉›