Đọc nhanh: 救生员 (cứu sinh viên). Ý nghĩa là: Nhân viên cứu hộ.
救生员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên cứu hộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救生员
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 医生 全力 救急
- Bác sĩ dốc toàn lực để cấp cứu.
- 医生 救活 了 病人
- Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
救›
生›