救荒 jiùhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【cứu hoang】

Đọc nhanh: 救荒 (cứu hoang). Ý nghĩa là: cứu đói; cứu hoang. Ví dụ : - 救荒作物。 các loại cây lương thực cứu đói.. - 救荒运动。 phong trào cứu đói.. - 生产救荒。 sản xuất cứu đói.

Ý Nghĩa của "救荒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

救荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứu đói; cứu hoang

采取措施,度过灾荒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 救荒作物 jiùhuāngzuòwù

    - các loại cây lương thực cứu đói.

  • volume volume

    - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 救荒 jiùhuāng

    - sản xuất cứu đói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救荒

  • volume volume

    - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • volume volume

    - 救荒作物 jiùhuāngzuòwù

    - các loại cây lương thực cứu đói.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 救荒 jiùhuāng

    - sản xuất cứu đói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 抢救 qiǎngjiù 宝贵 bǎoguì de 文物 wénwù

    - Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 治理 zhìlǐ 这片 zhèpiàn 荒地 huāngdì

    - Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 中风 zhòngfēng le 救助 jiùzhù

    - Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao