救应 jiùying
volume volume

Từ hán việt: 【cứu ứng】

Đọc nhanh: 救应 (cứu ứng). Ý nghĩa là: tiếp ứng; ứng cứu; tăng cường; gia cố.

Ý Nghĩa của "救应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

救应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp ứng; ứng cứu; tăng cường; gia cố

接应①

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救应

  • volume volume

    - 救援队 jiùyuánduì 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Đội cứu hộ đã đến rồi.

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • volume volume

    - 下载 xiàzǎi 应用程序 yìngyòngchéngxù

    - Tải ứng dụng xuống.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • - 这位 zhèwèi 救护 jiùhù yuán 迅速 xùnsù 反应 fǎnyìng 成功 chénggōng 帮助 bāngzhù 伤者 shāngzhě 获得 huòdé 治疗 zhìliáo

    - Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao