Đọc nhanh: 救应 (cứu ứng). Ý nghĩa là: tiếp ứng; ứng cứu; tăng cường; gia cố.
救应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp ứng; ứng cứu; tăng cường; gia cố
接应①
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救应
- 救援队 应该 已经 到 了
- Đội cứu hộ đã đến rồi.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
救›