Đọc nhanh: 救灾 (cứu tai). Ý nghĩa là: cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ, cứu nạn; cứu tai. Ví dụ : - 吁求各界人士捐款救灾。 kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
救灾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ
救济受灾的人民
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
✪ 2. cứu nạn; cứu tai
消除灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救灾
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 空运 救灾物资
- chuyên chở hàng cứu trợ bằng máy bay.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
灾›