救灾 jiùzāi
volume volume

Từ hán việt: 【cứu tai】

Đọc nhanh: 救灾 (cứu tai). Ý nghĩa là: cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ, cứu nạn; cứu tai. Ví dụ : - 吁求各界人士捐款救灾。 kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

Ý Nghĩa của "救灾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

救灾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ

救济受灾的人民

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

✪ 2. cứu nạn; cứu tai

消除灾害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救灾

  • volume volume

    - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • volume volume

    - 按排 ànpái 运力 yùnlì 抢运 qiǎngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.

  • volume

    - 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi

    - chống lụt cứu nạn.

  • volume volume

    - 空运 kōngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - chuyên chở hàng cứu trợ bằng máy bay.

  • volume volume

    - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • volume volume

    - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • volume volume

    - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao