Đọc nhanh: 恭人 (cung nhân). Ý nghĩa là: Người khoan nhu. ◇Thi Kinh 詩經: Ôn ôn cung nhân; Duy đức chi cơ 溫溫恭人; 維德之基 (Đại nhã 大雅; Ức 抑) Người ôn hòa khoan nhu; Là nền tảng của đức hạnh. Hiệu phong cho vợ quan tứ phẩm (dưới đời nhà Minh)..
恭人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người khoan nhu. ◇Thi Kinh 詩經: Ôn ôn cung nhân; Duy đức chi cơ 溫溫恭人; 維德之基 (Đại nhã 大雅; Ức 抑) Người ôn hòa khoan nhu; Là nền tảng của đức hạnh. Hiệu phong cho vợ quan tứ phẩm (dưới đời nhà Minh).
宽柔的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
恭›