Đọc nhanh: 救 (cứu). Ý nghĩa là: cứu, cứu giúp; giúp; giúp đỡ; cứu vớt; cứu vãn. Ví dụ : - 努力救遭遇危险的人。 Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.. - 快去救火灾中的人。 Mau đi cứu người trong đám cháy.. - 我们要挽救这个项目。 Chúng ta phải cứu vớt hạng mục này.
救 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứu
采取措施,使灾难或危急情况终止
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
✪ 2. cứu giúp; giúp; giúp đỡ; cứu vớt; cứu vãn
援助,使脱离危险或免遭灾难
- 我们 要 挽救 这个 项目
- Chúng ta phải cứu vớt hạng mục này.
- 医生 全力 救急
- Bác sĩ dốc toàn lực để cấp cứu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 救
✪ 1. 救 + Tân ngữ
Cứu cái gì đấy
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›