故老 gù lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cố lão】

Đọc nhanh: 故老 (cố lão). Ý nghĩa là: Nguyên lão; cựu thần. § Tức là bề tôi già cả cũ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nguyên thần cố lão bất cảm ngữ; Trú ngọa thế khấp hà hoàn lan 元臣故老不敢語; 晝臥涕泣何汍瀾 (Vĩnh trinh hành 永貞行). Người cao tuổi có nhiều kiến thức. ◇Đào Tiềm 陶潛: Xúc tịch diên cố lão; Huy thương đạo bình tố 促席延故老; 揮觴道平素 (Vịnh Nhị Sơ 詠二疏). Di lão. § Bề tôi già cả thuộc triều vua trước. ◇Vương An Thạch 王安石: Bách niên cố lão hữu tồn giả; Thượng ức Thế Tông sơ phạt Hoài 百年故老有存者; 尚憶世宗初伐淮 (Hòa Vi Chi đăng cao trai 和微之登高齋)..

Ý Nghĩa của "故老" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nguyên lão; cựu thần. § Tức là bề tôi già cả cũ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nguyên thần cố lão bất cảm ngữ; Trú ngọa thế khấp hà hoàn lan 元臣故老不敢語; 晝臥涕泣何汍瀾 (Vĩnh trinh hành 永貞行). Người cao tuổi có nhiều kiến thức. ◇Đào Tiềm 陶潛: Xúc tịch diên cố lão; Huy thương đạo bình tố 促席延故老; 揮觴道平素 (Vịnh Nhị Sơ 詠二疏). Di lão. § Bề tôi già cả thuộc triều vua trước. ◇Vương An Thạch 王安石: Bách niên cố lão hữu tồn giả; Thượng ức Thế Tông sơ phạt Hoài 百年故老有存者; 尚憶世宗初伐淮 (Hòa Vi Chi đăng cao trai 和微之登高齋).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故老

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 铜器 tóngqì 契藏 qìcáng zhe 古老 gǔlǎo 故事 gùshì

    - Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.

  • volume volume

    - 终老 zhōnglǎo 故乡 gùxiāng

    - sống cuối đời ở cố hương.

  • volume volume

    - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī de 故事 gùshì 令人 lìngrén 惊诧 jīngchà

    - Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.

  • volume volume

    - 老红军 lǎohóngjūn 进述 jìnshù 长征 chángzhēng 故事 gùshì 大家 dàjiā 听得出 tīngdéchū le shén

    - cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 沾亲带故 zhānqīndàigù

    - Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn zài 故意 gùyì 为难 wéinán de 员工 yuángōng

    - Sếp đang cố tình làm khó các nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao