Đọc nhanh: 政事 (chính sự). Ý nghĩa là: chính sự; việc nhà nước; việc quốc gia.
政事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sự; việc nhà nước; việc quốc gia
政府的事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政事
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
政›