Đọc nhanh: 政府机关 (chính phủ cơ quan). Ý nghĩa là: chính phủ (được xem như một tổ chức), văn phòng Chính phủ, các tổ chức của chính phủ. Ví dụ : - 政府机关要接受人民监督。 cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
政府机关 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ (được xem như một tổ chức)
government (viewed as an organization)
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
✪ 2. văn phòng Chính phủ
government office
✪ 3. các tổ chức của chính phủ
institutions of government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政府机关
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 政府 计划 建新 机场
- Chính phủ dự định xây sân bay mới.
- 她 在 政府 机关 工作
- Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.
- 首都 里 有 许多 政府 机关
- Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 政府 回应 了 公众 的 关切
- Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
府›
政›
机›