Đọc nhanh: 政治人物 (chính trị nhân vật). Ý nghĩa là: Nhân vật chính trị, chính khách.
政治人物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân vật chính trị
political figure
✪ 2. chính khách
politician; statesman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治人物
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
政›
治›
物›