政工 zhènggōng
volume volume

Từ hán việt: 【chính công】

Đọc nhanh: 政工 (chính công). Ý nghĩa là: công tác chính trị. Ví dụ : - 政工人员 nhân viên làm công tác chính trị.

Ý Nghĩa của "政工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

政工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công tác chính trị

政治工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政工 zhènggōng 人员 rényuán

    - nhân viên làm công tác chính trị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政工

  • volume volume

    - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • volume volume

    - zài 行政 xíngzhèng 机关 jīguān 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.

  • volume volume

    - zài 财政 cáizhèng kǒu 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.

  • volume volume

    - zài 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 资助 zīzhù le 一个 yígè 公共 gōnggòng 工程 gōngchéng

    - Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.

  • volume volume

    - zài zuò 行政 xíngzhèng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang làm công việc hành chính.

  • volume volume

    - 工党 gōngdǎng cóng 1964 nián dào 1970 nián 执政 zhízhèng

    - Đảng Công nhân từ năm 1964 đến năm 1970 đảm nhiệm chính quyền.

  • volume volume

    - 工党 gōngdǎng 政治 zhèngzhì 思想 sīxiǎng de 要点 yàodiǎn shì 人人平等 rénrénpíngděng

    - Những điểm chính của tư tưởng chính trị của Đảng Lao động là tất cả mọi người đều bình đẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao