Đọc nhanh: 政工科 (chính công khoa). Ý nghĩa là: Phòng công tác chính trị.
政工科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng công tác chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政工科
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 政工 人员
- nhân viên làm công tác chính trị.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 他 在 做 行政 工作
- Anh ấy đang làm công việc hành chính.
- 工党 从 1964 年 到 1970 年 执政
- Đảng Công nhân từ năm 1964 đến năm 1970 đảm nhiệm chính quyền.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
政›
科›