Đọc nhanh: 政绩 (chính tích). Ý nghĩa là: chính tích (thành tích làm việc trong khi tại chức của quan lại).
政绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính tích (thành tích làm việc trong khi tại chức của quan lại)
指官员在职期间办事的成绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政绩
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 政绩 尤异
- thành tích nổi bật; thành tích ưu tú.
- 政绩 卓异
- thành tích làm việc hơn mọi người.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
绩›