Đọc nhanh: 明效 (minh hiệu). Ý nghĩa là: công hiệu; hiệu nghiệm。很顯著的效驗。.
明效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công hiệu; hiệu nghiệm。很顯著的效驗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明效
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 药 的 效果 非常明显
- Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.
- 经过 整改 , 工作效率 明显提高
- qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
- 这个 药 的 效果 很 明显
- Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
明›