Đọc nhanh: 效正 (hiệu chính). Ý nghĩa là: quên mình phục vụ。盡力服務,不惜犧牲生命。.
效正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên mình phục vụ。盡力服務,不惜犧牲生命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效正
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 决心 为 正义 效命
- Anh ấy quyết tâm cống hiến cho công lý.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
正›